Trách nhiệm dân sự là trách nhiễm pháp lí mang tính tài sản được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật dân sự nhằm bù đắp về tổn thất vật chất, tinh thần cho người bị hại và bên thứ ba là những người bị thiệt hại về sức khỏe/ tính mạng, tài sản do xe cơ giới gây ra
a. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: khác với bảo hiểm xe máy phí bảo hiểm xe ôtô sẽ quy đinh số chỗ ngồi ,xe không kinh doanh , xe kinh doanh loại xe để tính phí
Biều phí trách nhiệm dân sự tải về tham khảo
b. Bảo hiểm tự nguyện : là bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe
- Mức trách nhiệm tham gia từ 10tr đến 1000tr tùy khách hàng lựa chọn Người lái + số chỗ ngồi trên xe.
- Mức trách nhiệm cá nhân/ tổ chức nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn nước ngoài được tham gia mức trách nhiệm 500USD chở lên
Phí bảo hiểm = Mức trách nhiệm X Tỷ lệ phí X số chỗ ngồi
Lưu ý: Trong mọi trường hợp không bán bảo hiểm cho số chỗ ngồi < số chỗ thực tế của xe ôtô quy định trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
Các Tổ chức, Doanh Nghiệp, Công ty , Cá Nhân v.v.v Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra
- Thiệt hại về sức khỏe và tính mạng của hành khách do xe cơ giới gây ra
- Mức trách nhiệm bảo hiểm bồi thường cho xe Ôtô :
• Về người :150 triệu đồng/người/vụ
• Về tài sản:100 triệu đồng/vụ
- Bảo hiểm TNDS đối bên thứ 3 nhằm khắc phục hậu quả cho nạn nhận , bảo vệ quyền lợi người tham gia giao thông cũng như đảm bảo cho người điều khiển xe cơ giới khi tham gia giao thông đường bộ
- Bảo hiểm bắt buộc hướng đến việc giúp người mua bồi thường thiệt hại cho bên thứ 3 trong các trường hợp rủi ro tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, đồng thời giúp giảm gánh nặng kinh tế cho chủ xe, lái xe nếu không may tai nạn và phát sinh bồi thường đối với bên thừ 3 do đó việc tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự giúp giảm thiểu rủi ro cho cả 2 bên.
- Chủ xe được tạm ứng bồi thường trong trường hợp thuộc phạm vi bảo hiểm
- Lái xe không có Giấy phép lái xe hợp lệ hoặc Giấy phép lái xe không phù hợp đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có Giấy phép lái xe
- Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn.
- Chiến tranh, khủng bố, động đất.
- Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt bao gồm: vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị như tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt
- Hành động cố ý gây thiệt hại của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023)
STT |
Loại xe | Phí | VAT | Cộng (gồm VAT) | Số chỗ | NNTX | Tổng phí |
I | Mô tô 2 bánh | ||||||
1 | Từ 50cc trở xuống | 55,000 | 5,500 | 60,500 | 2 | 20,000 | 80,500 |
2 | Trên 50cc | 60,000 | 6,000 | 66,000 | 2 | 20,000 | 86,000 |
II | Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự | 290,000 | 29,000 | 20,000 | 339,000 | ||
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | - | - | ||||
1 | 4 chỗ ngồi theo đăng ký | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 4 | 40,000 | 520,700 |
2 | 5 chỗ ngồi theo đăng ký | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 5 | 50,000 | 530,700 |
3 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 6 | 60,000 | 933,400 |
4 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 7 | 70,000 | 943,400 |
5 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 8 | 80,000 | 953,400 |
6 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 9 | 90,000 | 963,400 |
7 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 10 | 100,000 | 973,400 |
8 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 11 | 110,000 | 983,400 |
9 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 12 | 120,000 | 1,517,000 |
10 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 13 | 130,000 | 1,527,000 |
11 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 14 | 140,000 | 1,537,000 |
12 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 15 | 150,000 | 1,547,000 |
13 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 16 | 160,000 | 1,557,000 |
14 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 17 | 170,000 | 1,567,000 |
15 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 18 | 180,000 | 1,577,000 |
16 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 19 | 190,000 | 1,587,000 |
17 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 20 | 200,000 | 1,597,000 |
18 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 21 | 210,000 | 1,607,000 |
19 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 22 | 220,000 | 1,617,000 |
20 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 23 | 230,000 | 1,627,000 |
21 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 24 | 240,000 | 1,637,000 |
22 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 25 | 250,000 | 2,257,500 |
23 | 26 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 26 | 260,000 | 2,267,500 |
24 | 27 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 27 | 270,000 | 2,277,500 |
25 | 28 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 28 | 280,000 | 2,287,500 |
26 | 29 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 29 | 290,000 | 2,297,500 |
27 | 30 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 30 | 300,000 | 2,307,500 |
28 | 31 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 31 | 310,000 | 2,317,500 |
29 | 32 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 32 | 320,000 | 2,327,500 |
30 | 33 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 33 | 330,000 | 2,337,500 |
31 | 34 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 34 | 340,000 | 2,347,500 |
32 | 35 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 35 | 350,000 | 2,357,500 |
33 | 36 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 36 | 360,000 | 2,367,500 |
34 | 37 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 37 | 370,000 | 2,377,500 |
35 | 38 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 38 | 380,000 | 2,387,500 |
36 | 39 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 39 | 390,000 | 2,397,500 |
37 | 40 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 40 | 400,000 | 2,407,500 |
38 | 41 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 41 | 410,000 | 2,417,500 |
39 | 42 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 42 | 420,000 | 2,427,500 |
40 | 43 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 43 | 430,000 | 2,437,500 |
41 | 44 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 44 | 440,000 | 2,447,500 |
42 | 45 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 45 | 450,000 | 2,457,500 |
43 | 46 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 46 | 460,000 | 2,467,500 |
44 | 47 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 47 | 470,000 | 2,477,500 |
45 | 48 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 48 | 480,000 | 2,487,500 |
46 | 49 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 49 | 490,000 | 2,497,500 |
47 | 50 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 50 | 500,000 | 2,507,500 |
48 | 51 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 51 | 510,000 | 2,517,500 |
49 | 60 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 60 | 600,000 | 2,607,500 |
50 | Pickup vừa chở người vừa chở hàng | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 5 | 50,000 | 530,700 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải | - | |||||
1 | Pickup - vừa chở người vừa chở hàng | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 | 5 | 50,000 | 1,076,300 |
2 | Tải van - vừa chở người vừa chở hàng | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 | 1 | 15,000 | 1,041,300 |
3 | 4 chỗ ngồi theo đăng ký | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 1 | 15,000 | 846,600 |
4 | 5 chỗ ngồi theo đăng ký | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 1 | 15,000 | 846,600 |
5 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929,000 | 92,900 | 1,021,900 | 1 | 15,000 | 1,036,900 |
6 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,080,000 | 108,000 | 1,188,000 | 1 | 15,000 | 1,203,000 |
7 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,253,000 | 125,300 | 1,378,300 | 1 | 15,000 | 1,393,300 |
8 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,404,000 | 140,400 | 1,544,400 | 1 | 15,000 | 1,559,400 |
9 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,512,000 | 151,200 | 1,663,200 | 1 | 15,000 | 1,678,200 |
10 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,656,000 | 165,600 | 1,821,600 | 1 | 15,000 | 1,836,600 |
11 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,822,000 | 182,200 | 2,004,200 | 2 | 30,000 | 2,034,200 |
12 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,049,000 | 204,900 | 2,253,900 | 2 | 30,000 | 2,283,900 |
13 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,221,000 | 222,100 | 2,443,100 | 2 | 30,000 | 2,473,100 |
14 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,394,000 | 239,400 | 2,633,400 | 2 | 30,000 | 2,663,400 |
15 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,054,000 | 305,400 | 3,359,400 | 2 | 30,000 | 3,389,400 |
16 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,718,000 | 271,800 | 2,989,800 | 2 | 30,000 | 3,019,800 |
17 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,869,000 | 286,900 | 3,155,900 | 2 | 30,000 | 3,185,900 |
18 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,041,000 | 304,100 | 3,345,100 | 2 | 30,000 | 3,375,100 |
19 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,191,000 | 319,100 | 3,510,100 | 2 | 30,000 | 3,540,100 |
20 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,364,000 | 336,400 | 3,700,400 | 2 | 30,000 | 3,730,400 |
21 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,515,000 | 351,500 | 3,866,500 | 2 | 30,000 | 3,896,500 |
22 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,688,000 | 368,800 | 4,056,800 | 2 | 30,000 | 4,086,800 |
23 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,632,000 | 463,200 | 5,095,200 | 2 | 30,000 | 5,125,200 |
24 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,813,000 | 481,300 | 5,294,300 | 2 | 30,000 | 5,324,300 |
25 | 26 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,843,000 | 484,300 | 5,327,300 | 2 | 30,000 | 5,357,300 |
26 | 27 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,873,000 | 487,300 | 5,360,300 | 2 | 30,000 | 5,390,300 |
27 | 28 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,903,000 | 490,300 | 5,393,300 | 2 | 30,000 | 5,423,300 |
28 | 29 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,933,000 | 493,300 | 5,426,300 | 2 | 30,000 | 5,456,300 |
29 | 30 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,963,000 | 496,300 | 5,459,300 | 2 | 30,000 | 5,489,300 |
30 | 31 chỗ ngồi theo đăng ký | 4,993,000 | 499,300 | 5,492,300 | 2 | 30,000 | 5,522,300 |
31 | 32 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,023,000 | 502,300 | 5,525,300 | 2 | 30,000 | 5,555,300 |
32 | 33 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,053,000 | 505,300 | 5,558,300 | 2 | 30,000 | 5,588,300 |
33 | 34 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,083,000 | 508,300 | 5,591,300 | 2 | 30,000 | 5,621,300 |
34 | 35 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,113,000 | 511,300 | 5,624,300 | 2 | 30,000 | 5,654,300 |
35 | 36 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,143,000 | 514,300 | 5,657,300 | 2 | 30,000 | 5,687,300 |
36 | 37 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,173,000 | 517,300 | 5,690,300 | 2 | 30,000 | 5,720,300 |
37 | 38 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,203,000 | 520,300 | 5,723,300 | 2 | 30,000 | 5,753,300 |
38 | 39 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,233,000 | 523,300 | 5,756,300 | 2 | 30,000 | 5,786,300 |
39 | 40 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,263,000 | 526,300 | 5,789,300 | 2 | 30,000 | 5,819,300 |
40 | 41 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,293,000 | 529,300 | 5,822,300 | 2 | 30,000 | 5,852,300 |
41 | 42 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,323,000 | 532,300 | 5,855,300 | 2 | 30,000 | 5,885,300 |
42 | 43 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,353,000 | 535,300 | 5,888,300 | 2 | 30,000 | 5,918,300 |
43 | 44 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,383,000 | 538,300 | 5,921,300 | 2 | 30,000 | 5,951,300 |
44 | 45 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,413,000 | 541,300 | 5,954,300 | 2 | 30,000 | 5,984,300 |
45 | 46 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,443,000 | 544,300 | 5,987,300 | 2 | 30,000 | 6,017,300 |
46 | 47 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,473,000 | 547,300 | 6,020,300 | 2 | 30,000 | 6,050,300 |
47 | 48 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,503,000 | 550,300 | 6,053,300 | 2 | 30,000 | 6,083,300 |
48 | 49 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,533,000 | 553,300 | 6,086,300 | 2 | 30,000 | 6,116,300 |
49 | 50 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,563,000 | 556,300 | 6,119,300 | 2 | 30,000 | 6,149,300 |
50 | 51 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,593,000 | 559,300 | 6,152,300 | 2 | 30,000 | 6,182,300 |
51 | 52 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,623,000 | 562,300 | 6,185,300 | 2 | 30,000 | 6,215,300 |
52 | 53 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,653,000 | 565,300 | 6,218,300 | 2 | 30,000 | 6,248,300 |
53 | 54 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,683,000 | 568,300 | 6,251,300 | 2 | 30,000 | 6,281,300 |
54 | 55 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,713,000 | 571,300 | 6,284,300 | 2 | 30,000 | 6,314,300 |
55 | 56 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,743,000 | 574,300 | 6,317,300 | 2 | 30,000 | 6,347,300 |
56 | 57 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,773,000 | 577,300 | 6,350,300 | 2 | 30,000 | 6,380,300 |
57 | 58 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,803,000 | 580,300 | 6,383,300 | 2 | 30,000 | 6,413,300 |
58 | 59 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,833,000 | 583,300 | 6,416,300 | 2 | 30,000 | 6,446,300 |
59 | 60 chỗ ngồi theo đăng ký | 5,863,000 | 586,300 | 6,449,300 | 2 | 30,000 | 6,479,300 |
V | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | - | |||||
1 | Dưới 3 tấn | 853,000 | 85,300 | 938,300 | 2 | 30,000 | 968,300 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1,660,000 | 166,000 | 1,826,000 | 3 | 45,000 | 1,871,000 |
3 | Trên 8 đến 15 tấn | 2,746,000 | 274,600 | 3,020,600 | 3 | 45,000 | 3,065,600 |
4 | Trên 15 tấn | 3,200,000 | 320,000 | 3,520,000 | 3 | 45,000 | 3,565,000 |
VI | Các loại xe khác | - | |||||
* | Taxi | - | |||||
1 | 4 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,285,200 | 128,520 | 1,413,720 | 1 | 15,000 | 1,428,720 |
2 | 5 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,285,200 | 128,520 | 1,413,720 | 1 | 15,000 | 1,428,720 |
3 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,579,300 | 157,930 | 1,737,230 | 1 | 15,000 | 1,752,230 |
4 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1,836,000 | 183,600 | 2,019,600 | 1 | 15,000 | 2,034,600 |
5 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,130,100 | 213,010 | 2,343,110 | 1 | 15,000 | 2,358,110 |
6 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,386,800 | 238,680 | 2,625,480 | 1 | 15,000 | 2,640,480 |
7 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,570,400 | 257,040 | 2,827,440 | 1 | 15,000 | 2,842,440 |
8 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 2,815,200 | 281,520 | 3,096,720 | 1 | 15,000 | 3,111,720 |
9 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 3,097,400 | 309,740 | 3,407,140 | 1 | 30,000 | 3,437,140 |
* | Xe ô tô chuyên dùng | ||||||
1 | Dưới 3 tấn | 1,023,600 | 102,360 | 1,125,960 | 3 | 45,000 | 1,170,960 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1,992,000 | 199,200 | 2,191,200 | 3 | 45,000 | 2,236,200 |
3 | Trên 8 đến 15 tấn | 3,295,200 | 329,520 | 3,624,720 | 3 | 45,000 | 3,669,720 |
4 | Trên 15 tấn | 3,840,000 | 384,000 | 4,224,000 | 3 | 45,000 | 4,269,000 |
* | Đầu kéo rơmóc | 4,800,000 | 480,000 | 5,280,000 | 3 | 45,000 | 5,325,000 |
1 | Xe máy chuyên dùng | 1,023,600 | 102,360 | 1,125,960 | 2 | 30,000 | 1,155,960 |