MIC Care là sản phẩm bảo hiểm sức khỏe cung cấp các quyền lợi bảo vệ tài chính trước rủi ro tai nạn và ốm đau, bệnh tật. Sản phẩm có nhiều chương trình (Đồng, Bạc, Vàng, Bạch Kim, Kim Cương) với các mức phí và quyền lợi khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Đối tượng tham gia:
- Khách hàng từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi.
- Trẻ em dưới 18 tuổi tham gia cùng bố/mẹ hoặc người giám hộ.
Phạm vi Lãnh thổ:
Các Quyền lợi Chính:
1. Điều khoản Bảo hiểm Chính:
- Tử vong/Thương tật vĩnh viễn do tai nạn: Chi trả số tiền bảo hiểm tùy theo chương trình lựa chọn. Ví dụ, gói Bạc là 200 triệu đồng, gói Bạch Kim là 500 triệu đồng cho tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn.
- Chi phí y tế do tai nạn: Chi trả chi phí y tế phát sinh do tai nạn.
- Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, biến chứng thai sản:
- Chi phí nằm viện hàng ngày (tối đa 60 ngày/năm).
- Chi phí phẫu thuật.
- Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày) và sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày).
- Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công (không bao gồm khoa tự nguyện/quốc tế).
- Dịch vụ xe cứu thương.
- Trợ cấp mai táng phí.
2. Điều khoản Bảo hiểm Bổ sung (tùy chọn tham gia):
- Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật: Bao gồm chi phí khám bệnh, tiền thuốc, xét nghiệm, vật lý trị liệu.
- Quyền lợi Nha khoa: Điều trị các bệnh lý răng.
- Quyền lợi Thai sản: Áp dụng cho sinh thường và sinh mổ theo chỉ định bác sĩ, biến chứng thai sản (có thể không áp dụng cho tất cả các gói hoặc có điều kiện riêng).
- Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn không do nguyên nhân tai nạn.
Biểu phí:
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH
Độ tuổi |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
15 ngày tuổi - < 1 tuổi |
1,794,000 |
2,625,600 |
5,108,400 |
7,714,800 |
10,690,800 |
Từ 1 đến 3 tuổi |
1,408,800 |
2,077,200 |
4,016,400 |
6,078,000 |
8,510,400 |
Từ 4 đến 6 tuổi |
886,000 |
1,320,000 |
2,529,000 |
3,840,000 |
5,459,000 |
Từ 7 đến 9 tuổi |
821,000 |
1,228,000 |
2,344,000 |
3,564,000 |
5,092,000 |
Từ 10 đến 18 tuổi |
789,000 |
1,182,000 |
2,253,000 |
3,427,000 |
4,909,000 |
Từ 19 đến 30 tuổi |
760,000 |
1,140,000 |
2,170,000 |
3,303,000 |
4,744,000 |
Từ 31 đến 40 tuổi |
821,000 |
1,228,000 |
2,344,000 |
3,564,000 |
5,092,000 |
Từ 41 đến 50 tuổi |
853,000 |
1,274,000 |
2,436,000 |
3,701,000 |
5,274,000 |
Từ 51 đến 60 tuổi |
882,000 |
1,315,000 |
2,519,000 |
3,825,000 |
5,439,000 |
Từ 61 đến 65 tuổi |
936,000 |
1,392,000 |
2,672,000 |
4,054,000 |
5,745,000 |
Từ 66 đến 70 tuổi |
1,052,000 |
1,556,000 |
2,999,000 |
4,545,000 |
6,398,000 |
B. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG
I. ĐKBS 01 - Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật |
Độ tuổi |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
15 ngày tuổi - < 1 tuổi |
2,780,400 |
3,892,800 |
5,559,600 |
8,340,000 |
11,119,200 |
Từ 1 đến 3 tuổi |
2,139,600 |
2,995,200 |
4,278,000 |
6,416,400 |
8,554,800 |
Từ 4 đến 6 tuổi |
1,269,000 |
1,776,000 |
2,537,000 |
3,805,000 |
5,074,000 |
Từ 7 đến 9 tuổi |
1,153,000 |
1,615,000 |
2,306,000 |
3,459,000 |
4,612,000 |
Từ 10 đến 18 tuổi |
1,101,000 |
1,541,000 |
2,201,000 |
3,302,000 |
4,402,000 |
Từ 19 đến 30 tuổi |
1,049,000 |
1,468,000 |
2,097,000 |
3,145,000 |
4,193,000 |
Từ 31 đến 40 tuổi |
1,153,000 |
1,615,000 |
2,306,000 |
3,459,000 |
4,612,000 |
Từ 41 đến 50 tuổi |
1,206,000 |
1,688,000 |
2,412,000 |
3,617,000 |
4,823,000 |
Từ 51 đến 60 tuổi |
1,258,000 |
1,761,000 |
2,516,000 |
3,774,000 |
5,032,000 |
Từ 61 đến 65 tuổi |
1,363,000 |
1,908,000 |
2,726,000 |
4,088,000 |
5,451,000 |
Từ 66 đến 70 tuổi |
1,885,000 |
2,639,000 |
3,770,000 |
5,655,000 |
7,540,000 |
II. ĐKBS 02 - Quyền lợi nha khoa |
Độ tuổi |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
15 ngày tuổi - < 1 tuổi |
306,000 |
610,800 |
916,800 |
1,527,600 |
3,054,000 |
Từ 1 đến 3 tuổi |
306,000 |
610,800 |
916,800 |
1,527,600 |
3,054,000 |
Từ 4 đến 6 tuổi |
308,000 |
616,000 |
924,000 |
1,540,000 |
3,080,000 |
Từ 7 đến 9 tuổi |
280,000 |
560,000 |
840,000 |
1,400,000 |
2,800,000 |
Từ 10 đến 18 tuổi |
268,000 |
535,000 |
802,000 |
1,337,000 |
2,673,000 |
Từ 19 đến 30 tuổi |
255,000 |
509,000 |
764,000 |
1,273,000 |
2,545,000 |
Từ 31 đến 40 tuổi |
280,000 |
560,000 |
840,000 |
1,400,000 |
2,800,000 |
Từ 41 đến 50 tuổi |
293,000 |
586,000 |
879,000 |
1,464,000 |
2,927,000 |
Từ 51 đến 60 tuổi |
306,000 |
611,000 |
917,000 |
1,528,000 |
3,055,000 |
Từ 61 đến 65 tuổi |
331,000 |
662,000 |
993,000 |
1,655,000 |
3,309,000 |
Từ 66 đến 70 tuổi |
364,000 |
728,000 |
1,092,000 |
1,820,000 |
3,640,000 |
III. ĐKBS 03 - Quyền lợi thai sản |
Độ tuổi |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Từ 18 đến 50 tuổi |
- |
- |
1,640,000 |
3,280,000 |
4,920,000 |
IV. ĐKBS 04 - Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn không do nguyên nhân tai nạn |
Độ tuổi |
Đồng |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi |
105,000 |
209,000 |
314,000 |
523,000 |
1,045,000 |
Thời gian chờ:
- Bệnh thông thường/Nha khoa: 30 ngày.
- Bệnh hô hấp (dưới 4 tuổi): 90 ngày.
- Bệnh đặc biệt/Có sẵn, Biến chứng thai sản: 365 ngày.
- Sinh con: 270 ngày.
- Tai nạn: Hiệu lực ngay.
Thủ tục Trả tiền Bảo hiểm:
- Bảo lãnh viện phí: Áp dụng tại các cơ sở y tế có liên kết với MIC. Khách hàng cung cấp giấy tờ tùy thân để được bảo lãnh. MIC sẽ xác nhận bảo lãnh trong khoảng thời gian nhất định (ví dụ: ngoại trú, răng trong 30 phút; nội trú dự trù trong 24h làm việc). Danh sách cơ sở y tế được cập nhật trên website mic.vn.
- Khách hàng thanh toán trước, MIC chi trả sau: Áp dụng khi điều trị tại cơ sở y tế không có liên kết hoặc trường hợp không được bảo lãnh. Khách hàng thu thập chứng từ, điền giấy yêu cầu và gửi về MIC.
- Hồ sơ yêu cầu trả tiền: Bao gồm giấy yêu cầu bồi thường, chứng từ y tế (đơn thuốc, sổ khám bệnh, kết quả cận lâm sàng, giấy ra viện, giấy chứng nhận phẫu thuật...), chứng từ tài chính (hóa đơn, biên lai). Cần lưu ý quy định về hóa đơn tài chính cho chi phí trên 200.000 VNĐ.
- Liên hệ hỗ trợ: 0933.917.179 (24/7).